• Danh từ

    (Khẩu ngữ) lá lách (nói tắt)
    bị giập lách

    Danh từ

    cỏ thân ba cạnh, thường mọc ở chỗ có nước
    "Đường đi những lách cùng lau, Cha mẹ tham giàu, ép uổng duyên con." (Cdao)

    Động từ

    đưa mình qua chỗ chật hẹp hoặc nơi đông đúc một cách khéo léo, nhanh nhẹn
    lách mình qua khe đá
    lách qua đám đông
    lựa chiều để khéo léo, nhẹ nhàng đưa lọt qua, đưa sâu vào một chỗ hẹp
    lách lưỡi dao vào bụng cá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X