• Động từ

    điều khiển các phương tiện vận tải, một số máy móc cho đi đúng hướng
    lái đò
    lái ô tô
    lái thuyền vào bến
    khéo léo làm cho một hoạt động nào đó đi vào hướng mình muốn
    lái mọi người vào chủ đề chính
    lái câu chuyện sang hướng khác

    Danh từ

    bộ phận của các phương tiện vận tải hoặc một số máy móc dùng để lái
    cầm lái
    bẻ lái
    (Khẩu ngữ) lái xe, lái đò (nói tắt)
    bác lái
    "Đã mấy lần sông trôi, trôi mãi, Mấy lần cô lái mỏi mòn trông." (NgBính; 5)

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) người chuyên nghề buôn chuyến một loại hàng hoá nhất định
    lái trâu
    lái lợn
    lái gỗ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X