• Tính từ

    (mưa) nhỏ hạt và kéo dài, không thành cơn
    mưa lâm râm
    Đồng nghĩa: lâm thâm
    (đau) âm ỉ và kéo dài, không thành cơn
    đau bụng lâm râm
    Đồng nghĩa: lăm răm, ngâm ngẩm

    Tính từ

    như lầm rầm
    "Lâm râm khấn vái Phật, Trời, Xin cho cha mẹ sống đời nuôi con." (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X