• Danh từ

    kì lân (nói tắt)
    múa lân
    bộ tứ linh gồm long, lân, quy, phượng
    Đồng nghĩa: li

    Danh từ

    tên thường gọi của phốt pho
    phân lân
    bón lân

    Động từ

    ăn sang, vượt sang phạm vi khác, ngoài phạm vi đã định
    ngồi lân sang chỗ của người khác
    tiêu lân vào vốn
    được đằng chân lân đằng đầu (tng)
    Đồng nghĩa: lạm, lấn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X