-
Tính từ
(quá trình, hoạt động) có thời gian kéo dài, hoặc đòi hỏi một thời gian được coi là dài mới kết thúc
- đợi một lúc lâu
- của bền nên dùng được lâu
- miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng)
- Trái nghĩa: mau
ở vào một thời điểm được coi là xa với thời điểm đang nói
- chuyện xảy ra chưa lâu
- hai người đã lâu không gặp nhau
- làm thế này thì còn lâu mới xong
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ