• Tính từ

    (quá trình, hoạt động) có thời gian kéo dài, hoặc đòi hỏi một thời gian được coi là dài mới kết thúc
    đợi một lúc lâu
    của bền nên dùng được lâu
    miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng)
    Trái nghĩa: mau
    ở vào một thời điểm được coi là xa với thời điểm đang nói
    chuyện xảy ra chưa lâu
    hai người đã lâu không gặp nhau
    làm thế này thì còn lâu mới xong

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X