• Động từ

    làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích
    lãng phí tiền bạc
    lãng phí thì giờ
    tiêu xài lãng phí
    Đồng nghĩa: phí phạm, phung phá, phung phí, vung phí
    Trái nghĩa: tiết kiệm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X