• Động từ

    đưa lưỡi ra ngoài miệng
    lè lưỡi liếm
    đắt lè lưỡi (quá đắt)
    Đồng nghĩa: le, thè
    (Phương ngữ) nhè
    nuốt không được phải lè ra

    Phụ từ

    đến mức độ quá lắm, tác động gay gắt đến các giác quan
    sai lè ra còn cãi
    xanh lè
    Đồng nghĩa: le

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X