• Tính từ

    như kèm nhèm
    mắt mũi lèm nhèm
    (chữ viết) không được sạch sẽ, rõ ràng
    chữ viết lèm nhèm
    bài viết gạch xoá lèm nhèm
    (Khẩu ngữ) không được minh bạch
    không thèm làm những chuyện lèm nhèm
    (Khẩu ngữ) kém, tồi, không ra gì
    làm ăn lèm nhèm
    suốt đời làm gã công chức lèm nhèm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X