• Danh từ

    núi đá có vách cao dựng đứng
    lèn đá

    Động từ

    cố nhét thêm vào mặc dù đã chặt, đã chật
    một bát cơm lèn chặt
    chật không lèn vào đâu được
    Đồng nghĩa: chèn, nhồi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X