• Danh từ

    dây buộc từ cánh buồm đến chỗ lái để điều khiển buồm hứng gió
    gió lên, buồm căng hết lèo
    thả lèo
    dây lèo
    dây buộc ở giữa cái diều để cho cân hai cánh
    diều bị lệch lèo, không lên được

    Danh từ

    diềm gỗ ở tủ, sập, giường, v.v. có chạm trổ để trang trí
    lèo tủ
    "Giường lèo mà trải chiếu mây, Làm trai hai vợ như dây buộc mình." (Cdao)

    Động từ

    (Khẩu ngữ) móc nối thêm vào như liền một mạch
    viết xong còn lèo thêm một đoạn
    hát bài nọ lèo sang bài kia

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X