• Danh từ

    dây lèo và tay lái; dùng để chỉ các bộ phận chính để điều khiển con thuyền (nói khái quát)
    sửa sang lèo lái

    Động từ

    điều khiển con thuyền một cách khéo léo (nói khái quát)
    lèo lái con thuyền
    Đồng nghĩa: chèo chống, chèo lái
    điều khiển khéo léo để vượt qua các khó khăn
    lèo lái đất nước vượt qua cơn khủng hoảng kinh tế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X