• Tính từ

    (hạt) nhỏ và không căng do phát triển không đầy đủ
    thóc lép
    hạt lạc lép
    Đồng nghĩa: kẹ
    Trái nghĩa: chắc, mẩy
    bị dẹp hoặc xẹp xuống, không căng phồng, vì không có gì bên trong
    bụng đói lép
    ngực lép
    túi lép
    (pháo, đạn) hỏng, không nổ được
    pháo lép, không nổ được
    lựu đạn lép
    bom lép
    Đồng nghĩa: xịt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X