• Danh từ

    cây ăn quả cùng loại với táo tây, hoa trắng, quả có nhiều nước, vị ngọt.

    Danh từ

    lưỡi lê (nói tắt)
    họ Lê
    đâm lê

    Động từ

    di chuyển bằng cách kéo gần như sát mặt đất
    chân đau phải lê từng bước
    kéo lê cái cuốc
    giặc lê máy chém đi khắp nơi
    di chuyển bằng cách nằm nghiêng hoặc ngồi nghiêng, dùng sức của khuỷu tay và chân đẩy người đi
    bộ đội tập lăn, lê, bò, toài

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X