-
Động từ
di chuyển đến một vị trí ở phía trên hoặc ở phía trước
- lên núi
- mặt trời lên cao
- học sinh lên bảng
- Trái nghĩa: xuống
tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn
- nước sông lên to
- hàng lên giá
- lên chức
- Trái nghĩa: xuống
phát triển đến chỗ dần dần hình thành và hiện ra cụ thể trên bề mặt hay bên ngoài
- mặt lên mụn
- vết thương lên da non
- lúa lên đòng
làm cho hình thành ở dạng hoàn chỉnh hoặc ở vào trạng thái có thể phát huy đầy đủ tác dụng
- lên kế hoạch
- lên danh sách
- đàn đã lên dây
từ biểu thị hướng di chuyển đến một vị trí cao hơn hay ở phía trước
- đứng lên
- bay lên trời cao
- vượt lên trước
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ