• Động từ

    di chuyển đến một vị trí ở phía trên hoặc ở phía trước
    lên núi
    mặt trời lên cao
    học sinh lên bảng
    Trái nghĩa: xuống
    tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn
    nước sông lên to
    hàng lên giá
    lên chức
    Trái nghĩa: xuống
    (trẻ con) đạt mức tuổi bao nhiêu đó (từ mười trở xuống)
    bé đã lên hai
    mồ côi mẹ từ khi lên chín
    phát triển đến chỗ dần dần hình thành và hiện ra cụ thể trên bề mặt hay bên ngoài
    mặt lên mụn
    vết thương lên da non
    lúa lên đòng
    làm cho hình thành ở dạng hoàn chỉnh hoặc ở vào trạng thái có thể phát huy đầy đủ tác dụng
    lên kế hoạch
    lên danh sách
    đàn đã lên dây
    từ biểu thị hướng di chuyển đến một vị trí cao hơn hay ở phía trước
    đứng lên
    bay lên trời cao
    vượt lên trước
    từ biểu thị phạm vi hoạt động, tác động ở mặt trên của sự vật
    tranh treo lên tường
    không giẫm lên cỏ
    vụ việc đã được đưa lên báo
    từ biểu thị hướng phát triển của hoạt động, tính chất từ ít đến nhiều, từ không đến có
    lớn lên
    lửa bùng lên
    thét lên
    tức phát điên lên
    đỏ bừng mặt lên

    Phụ từ

    từ biểu thị ý thúc giục, động viên
    hãy cố lên!
    làm nhanh lên!
    đi nhanh lên chứ!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X