• Danh từ

    hệ thống những tư tưởng được khái quát từ kinh nghiệm thực tiễn, có tác dụng chỉ đạo thực tiễn
    lí luận đi đôi với thực tiễn
    những kiến thức được khái quát và hệ thống hoá trong một lĩnh vực nào đó (nói tổng quát)
    lí luận văn học
    lí luận quân sự

    Động từ

    (Khẩu ngữ) nói lí luận, giải thích bằng lí luận (thường hàm ý chê)
    chỉ giỏi lí luận
    Đồng nghĩa: lí sự

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X