• Danh từ

    khoảng trống nhân tạo trong lòng đất, dùng để thông gió hoặc khai thác khoáng sản
    công nhân xuống lò
    vào lò khai thác than
    bị sập lò

    Danh từ

    dụng cụ, thiết bị dùng tạo nên nhiệt độ cao để nung nóng, nấu hay sưởi ấm
    lò bánh mì
    nhóm lò bung ngô
    gang đã ra lò
    lò lửa chiến tranh (b)
    (Khẩu ngữ) nơi dạy và luyện môn võ hoặc môn vật
    lò vật
    lò võ
    (Khẩu ngữ) nơi chuyên sản xuất một mặt hàng hoặc để làm một việc nào đó
    lò giết mổ gia súc
    lò sản xuất bánh kẹo
    (Khẩu ngữ) nơi chuyên bồi dưỡng kiến thức hoặc rèn luyện, đào tạo con người về lĩnh vực chuyên môn nào đó
    lò luyện thi
    lò đào tạo cán bộ
    (Thông tục) nhóm người cùng họ hàng, nguồn gốc hay phe cánh (hàm ý khinh)
    thách cả lò nhà nó!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X