-
Danh từ
dụng cụ, thiết bị dùng tạo nên nhiệt độ cao để nung nóng, nấu hay sưởi ấm
- lò bánh mì
- nhóm lò bung ngô
- gang đã ra lò
- lò lửa chiến tranh (b)
(Khẩu ngữ) nơi chuyên sản xuất một mặt hàng hoặc để làm một việc nào đó
- lò giết mổ gia súc
- lò sản xuất bánh kẹo
(Khẩu ngữ) nơi chuyên bồi dưỡng kiến thức hoặc rèn luyện, đào tạo con người về lĩnh vực chuyên môn nào đó
- lò luyện thi
- lò đào tạo cán bộ
(Thông tục) nhóm người cùng họ hàng, nguồn gốc hay phe cánh (hàm ý khinh)
- thách cả lò nhà nó!
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ