• Động từ

    nhô hẳn ra ngoài lớp bao bọc
    tất thủng, lòi cả ngón chân
    bị đâm lòi ruột
    cái kim trong bọc lâu ngày cũng phải lòi ra (tng)
    Đồng nghĩa: thò, thòi, tòi
    (Khẩu ngữ) để lộ ra cái muốn giấu (thường là cái xấu, đáng chê)
    lòi cái bộ mặt đểu cáng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X