• Danh từ

    những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát)
    cỗ lòng lợn
    (Khẩu ngữ) ruột lợn, dùng làm thức ăn
    lòng già
    mua đoạn lòng non
    bụng của con người, về mặt là bộ phận chứa đựng nói chung
    trẻ mới lọt lòng
    "Đói lòng ăn nửa trái sim, Uống lưng bát nước đi tìm người thương." (Cdao)
    bụng của con người, coi là biểu tượng của ý chí, tinh thần hay ý nghĩ, tình cảm sâu kín
    có lòng tốt
    chung lòng gắng sức
    Đồng nghĩa: bụng, dạ
    phần ở giữa hay ở trong một số vật, có khả năng chứa đựng hay che chở
    ôm con vào lòng
    bát sâu lòng
    lòng sông
    ở sâu trong lòng đất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X