-
Danh từ
bụng của con người, về mặt là bộ phận chứa đựng nói chung
- trẻ mới lọt lòng
- "Đói lòng ăn nửa trái sim, Uống lưng bát nước đi tìm người thương." (Cdao)
bụng của con người, coi là biểu tượng của ý chí, tinh thần hay ý nghĩ, tình cảm sâu kín
- có lòng tốt
- chung lòng gắng sức
- Đồng nghĩa: bụng, dạ
phần ở giữa hay ở trong một số vật, có khả năng chứa đựng hay che chở
- ôm con vào lòng
- bát sâu lòng
- lòng sông
- ở sâu trong lòng đất
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ