• Động từ

    đặt thành một lớp thêm vào ở phía dưới hay phía trong vật gì đó, thường để cho được êm, ấm, cho sạch hoặc lâu hỏng
    lót rơm cho gà đẻ
    rế lót nồi
    phấn lót
    đệm vào giữa những âm, những tiếng khác
    tên người phụ nữ thường có lót chữ thị'
    (Khẩu ngữ) lót ổ (nói tắt)
    lót quân
    (Khẩu ngữ) đút lót (nói tắt)
    lót tiền cho quan trên để chạy tội
    ăn của lót

    Danh từ

    lần vải phía trong của áo kép, áo bông
    mua vải làm lót
    (Phương ngữ) tã
    thay lót cho bé

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X