• Danh từ

    khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh được chia ra để tiện sử dụng, xử lí
    lô hàng
    đất chia thành từng lô
    dẫn nước vào từng lô ruộng
    (Khẩu ngữ) số lượng không xác định, được coi là nhiều và được kể như là một tập hợp
    mua một lô báo về đọc
    đưa ra hàng lô lí do để nguỵ biện
    Đồng nghĩa: đống

    Danh từ

    (Ít dùng) chỗ ngồi sang trọng, được bố trí thành những phòng nhỏ xung quanh phòng lớn trong rạp hát.

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) rulô (nói tắt)
    lăn lô mực
    vật hình trụ rỗng, thường bằng nhựa, dùng cuộn tóc để giữ nếp
    tóc cuốn lô

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X