• Tính từ

    trọc lông lốc (nói tắt)
    đầu lông lốc như cái bình vôi
    Đồng nghĩa: trọc lốc

    Phụ từ

    (Khẩu ngữ) (tự lăn) nhiều vòng theo đà
    vỏ lon lăn lông lốc dưới sàn
    ngã quay lông lốc
    Đồng nghĩa: long lóc
    (béo, tròn) đến mức như có thể lăn được
    béo quay lông lốc
    người tròn lông lốc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X