• Tính từ

    ở trạng thái thụt vào phía trong hay phía dưới thành một khoảng trống hình lòng chảo
    má lõm
    thức đêm, mắt lõm sâu
    địa hình chỗ lồi chỗ lõm
    đi buôn bị lõm (b)
    Trái nghĩa: lồi
    (góc) lớn hơn 180o và bé hơn 360o
    đa giác có hai góc lõm
    (đa giác) có ít nhất một góc lõm
    đa giác lõm

    Danh từ

    chỗ bị lõm xuống
    nấp vào lõm đất
    sờ tay vào lõm má

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X