• Tính từ

    lớn và sừng sững ngay trước mặt, làm vướng mắt tựa như không nhìn cũng cứ phải thấy
    lù lù một đống gạch giữa sân
    chiếc xe tăng lù lù tiến vào
    Đồng nghĩa: thù lù

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X