-
Động từ
dồn lại thành đàn và bắt phải di chuyển về một hướng, một nơi nhất định
- lùa đàn trâu ra đồng
- lùa vịt lên bờ
luồn vào hay luồn qua nơi có chỗ trống hẹp
- gió lùa qua khe cửa
- lùa bàn tay vào mái tóc
- lùa chổi vào gầm giường
và nhanh vào miệng (thường là món ăn có nước) và nuốt vội, cốt ăn cho xong bữa
- lùa vội mấy miếng cơm rồi đi
- Đồng nghĩa: lua
dùng cào cỏ sục bùn ở ruộng lúa nước
- chiêm lùa mùa cuốc (tng)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ