• Danh từ

    dụng cụ bằng sắt có những lỗ tròn nhỏ để kéo kim loại (thường là vàng, bạc) thành sợi
    bàn lùa

    Động từ

    dồn lại thành đàn và bắt phải di chuyển về một hướng, một nơi nhất định
    lùa đàn trâu ra đồng
    lùa vịt lên bờ
    luồn vào hay luồn qua nơi có chỗ trống hẹp
    gió lùa qua khe cửa
    lùa bàn tay vào mái tóc
    lùa chổi vào gầm giường
    và nhanh vào miệng (thường là món ăn có nước) và nuốt vội, cốt ăn cho xong bữa
    lùa vội mấy miếng cơm rồi đi
    Đồng nghĩa: lua
    dùng cào cỏ sục bùn ở ruộng lúa nước
    chiêm lùa mùa cuốc (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X