• Động từ

    di chuyển ngược lại về phía sau trong khi vẫn giữ nguyên tư thế như đang tiến về phía trước
    cho xe lùi lại
    khó khăn cũng không lùi
    chuyện đó đã lùi dần vào dĩ vãng
    Đồng nghĩa: lui
    để cho xảy ra chậm hơn so với thời điểm đã định
    để lùi lại mấy ngày
    lùi cuộc họp lại đến cuối tuần
    Đồng nghĩa: lui

    Động từ

    nướng bằng cách vùi vào tro nóng
    ngọt như mía lùi
    "Thương nhau, chia củ sắn lùi, Bát cơm sẻ nửa, chăn sui đắp cùng." (THữu; 39)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X