• Tính từ

    có bề mặt mềm nhũn, dễ lún xuống hoặc phồng lên, nhưng lại khó nén chặt
    đất lùng nhùng
    nhọt bọc lùng nhùng
    Đồng nghĩa: bùng nhùng
    rối và vướng vào với nhau, khó dồn nén, khó tháo gỡ
    bộ quần áo dài lùng nhùng
    Đồng nghĩa: lằng nhằng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X