-
Danh từ
khoảng thời gian ngắn không xác định, thường có thể tính bằng phút
- nghỉ một lúc rồi hẵng làm
- lặng im một lúc lâu
- Đồng nghĩa: chập, chốc, lát
thời điểm không xác định, thường là trong phạm vi một ngày đêm
- vừa đi lúc nãy
- dậy từ lúc nửa đêm
- về rất đúng lúc
thời điểm gắn với một sự kiện, một hoạt động nhất định
- lúc còn ấu thơ
- đang lúc khó khăn
- lúc chia tay
- sông có khúc, người có lúc (tng)
- Đồng nghĩa: hồi, khi
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ