• Tính từ

    nhỏ, đều, có nhiều và chen sát nhau
    mụn lăn tăn
    mưa lăn tăn
    Đồng nghĩa: lăn phăn
    có nhiều gợn nước nhỏ hay tăm nhỏ nổi lên liên tiếp và chen sát nhau trên bề mặt
    nước sôi lăn tăn
    sóng nước lăn tăn
    Đồng nghĩa: lăm tăm
    (Khẩu ngữ) còn có những điều hơi băn khoăn, chưa thật yên tâm, thoải mái
    giải quyết như thế là được rồi, còn lăn tăn gì nữa!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X