• Danh từ

    công trình xây dựng thường có quy mô lớn, làm nơi cất giữ di hài của vua chúa hoặc của vĩ nhân
    lăng Tự Đức
    vào lăng viếng Bác

    Động từ

    làm cho văng mạnh đi xa bằng sức vung ngang của cánh tay
    lăng lựu đạn
    lăng mạnh hòn đá ra giữa sông
    Đồng nghĩa: lẳng, quăng, quẳng
    đưa mạnh thân người hoặc tay, chân theo chiều ngang trong tư thế duỗi thẳng
    lăng người qua xà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X