• Tính từ

    đủ các thứ bất kì, tuỳ tiện và chẳng có giá trị gì
    viết lăng nhăng trên giấy
    hỏi lăng nhăng đủ chuyện
    Đồng nghĩa: nhăng nhít, linh tinh

    Động từ

    có quan hệ trai gái bừa bãi, không đứng đắn
    bồ bịch lăng nhăng
    nhăng lăng hết người này đến người khác
    Đồng nghĩa: lăng loàn, nhăng nhít

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X