• Động từ

    cắt tay chân, xẻo từng miếng thịt cho chết dần (một hình phạt dã man thời phong kiến)
    xử lăng trì
    tử tội bị đem ra lăng trì
    Đồng nghĩa: tùng xẻo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X