• Danh từ

    nước dâng cao ở vùng nguồn, dồn vào dòng sông trong một thời gian tương đối ngắn, do mưa hoặc tuyết tan gây ra
    mùa lũ
    lũ đổ về các sông

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) tập hợp một số động vật cùng loài lâm thời tụ họp lại tương đối đông, không thành tổ chức
    lũ trẻ
    lũ chuột
    kết bè kéo lũ
    Đồng nghĩa: bầy, đàn
    tập hợp đông người có chung một đặc điểm hay cùng tham gia một hoạt động nào đó (thường hàm ý coi khinh hoặc thân mật)
    lũ giặc
    một lũ ăn hại!
    đi chơi cùng lũ bạn
    lũ làng
    Đồng nghĩa: bầy, bọn, đàn, quân

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X