-
Danh từ
(Khẩu ngữ) tập hợp một số động vật cùng loài lâm thời tụ họp lại tương đối đông, không thành tổ chức
- lũ trẻ
- lũ chuột
- kết bè kéo lũ
- Đồng nghĩa: bầy, đàn
tập hợp đông người có chung một đặc điểm hay cùng tham gia một hoạt động nào đó (thường hàm ý coi khinh hoặc thân mật)
- lũ giặc
- một lũ ăn hại!
- đi chơi cùng lũ bạn
- lũ làng
- Đồng nghĩa: bầy, bọn, đàn, quân
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ