• Danh từ

    nước có hoà một loại hoá chất tạo thành dung dịch có màu xanh rất nhạt, thường dùng để nhúng quần áo trắng sau khi giặt cho có màu đẹp hơn
    áo hồ lơ

    Động từ

    làm cho quần áo trắng có màu xanh nhạt bằng cách nhúng vào nước lơ
    lơ quần áo

    Tính từ

    có màu xanh nhạt như màu nước lơ
    trời lơ
    chiếc áo xanh lơ

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) lơ xe (nói tắt)
    đi lơ
    làm lơ

    Động từ

    làm ra vẻ không nhìn thấy, không nghe thấy, coi như không hay biết gì
    lơ đi như không biết
    "Thò tay mà ngắt ngọn ngò, Thương em đứt ruột giả đò ngó lơ." (Cdao)
    Đồng nghĩa: bơ, làm lơ, lờ, phớt, phớt lờ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X