• Tính từ

    ở trạng thái di động nhẹ ở khoảng giữa lưng chừng, không dính bám vào đâu
    khói lơ lửng trên không
    quả bóng bay lơ lửng
    Đồng nghĩa: lửng lơ
    như lửng lơ (ng2)
    trả lời lơ lửng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X