• Động từ

    (cầm, nắm) không thật chặt, thật chắc, để cho vật cầm có thể dễ dàng rời khỏi tay
    lơi tay súng
    lơi tay là sợi dây sẽ tuột
    không giữ được sự liên tục một cách nghiêm ngặt, có lúc ngừng, nghỉ hoặc không chú ý
    công việc túi bụi, không lúc nào được lơi tay
    buông lơi quản lí
    không giữ, mà để rủ xuống, buông xuống một cách tự nhiên
    tóc bỏ lơi
    (Phương ngữ) dôi, thừa
    nấu lơi cơm để sáng mai ăn

    Tính từ

    (xe, buộc) không săn, không chặt
    chỉ xe lơi
    "Thường thường phải đạo thì thôi, Đừng săn mà đứt, đừng lơi mà chùng." (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X