• Danh từ

    bộ phận mềm trong miệng, dùng để đón và nếm thức ăn, và ở người còn dùng để phát âm
    lắc đầu lè lưỡi
    lưỡi không xương nhiều đường lắt léo (tng)
    bộ phận mỏng và sắc ở một số dụng cụ dùng để cắt, rạch, v.v.
    lưỡi gươm
    dao bị mẻ lưỡi
    rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X