• Danh từ

    lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú
    hát lượn

    Động từ

    di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng
    rợp trời chim én lượn
    máy bay lượn trên bầu trời
    dòng sông lượn vòng chân núi
    (Khẩu ngữ) đi qua qua lại lại một nơi nào đó, không dừng lại lúc nào cả
    lượn phố
    mấy kẻ lạ mặt cứ lượn qua lượn lại ngôi nhà ấy

    Danh từ

    làn (sóng)
    bơi vượt qua từng lượn sóng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X