• Danh từ

    mức độ nhiều ít, có thể xác định được bằng con số cụ thể
    lượng mưa hằng năm
    chở một lượng hàng lớn
    phạm trù triết học chỉ các thuộc tính của sự vật và hiện tượng trong thế giới khách quan về mặt khối lượng, kích thước, tốc độ, v.v.; phân biệt với chất
    sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất

    Động từ

    tính toán, cân nhắc điều kiện chủ quan và khách quan để quyết định hành động cho phù hợp, cho có thể đạt được kết quả mong muốn
    lượng sức mà làm
    "Biết ai đặng gửi má đào, Biển sông dễ lượng, lòng sâu khó dò." (Cdao)

    Danh từ

    (Phương ngữ) lạng (thường dùng nói về khối lượng của vàng, bạc)
    một lượng vàng
    Đồng nghĩa: cây

    Danh từ

    lòng bao dung, sẵn sàng tha thứ đối với kẻ có sai lầm, tội lỗi
    mở lượng hải hà
    lượng cả ơn sâu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X