• Danh từ

    phần phía sau của cơ thể người hoặc phần phía trên của cơ thể động vật có xương sống, đối với ngực và bụng
    khom lưng cấy
    cưỡi trên lưng ngựa
    thắt lưng buộc bụng (tng)
    dải hoặc bao dài bằng vải buộc ngang lưng cho đẹp, hoặc (thời trước) để đựng tiền; thường dùng để chỉ tiền riêng, tiền vốn
    lần lưng lấy tiền
    dành dụm được ít tiền giắt lưng
    (Phương ngữ) cạp (quần)
    nhét lựu đạn ở lưng quần
    phần ghế để tựa lưng khi ngồi
    ngả người vào lưng ghế
    bộ phận phía sau của một số vật
    lưng quân bài
    nhà quay lưng ra hồ

    Danh từ

    khoảng ở giữa, không ở trên cao, cũng không ở dưới thấp
    cánh diều lơ lửng trên lưng trời
    Đồng nghĩa: lưng chừng
    lượng chứa chỉ chiếm khoảng nửa vật đựng
    thóc còn lưng bồ
    "Đói lòng ăn nửa trái sim, Uống lưng bát nước đi tìm người thương." (Cdao)

    Tính từ

    không đầy, chưa đầy do còn thiếu một ít nữa
    đong lưng
    "Đêm khuya thắp đĩa dầu vừng, Biết lấy ai than thở cho lưng đĩa dầu." (Cdao)
    Đồng nghĩa: vơi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X