• Động từ

    di chuyển thông suốt không bị ứ đọng, ngưng trệ
    xe cộ lưu thông
    vận động cơ thể cho máu dễ lưu thông
    Trái nghĩa: ách tắc, tắc nghẽn
    trao đổi, lưu chuyển hàng hoá, dùng tiền tệ làm môi giới
    lưu thông hàng hoá
    hàng lậu lưu thông trên thị trường

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X