• Tính từ

    chưa từng được thấy, được biết đến
    người lạ
    miền đất lạ
    của ngon vật lạ
    trước lạ sau quen
    Trái nghĩa: quen
    khác thường, rất hiếm thấy
    chuyện lạ có thật
    phép lạ
    hiện tượng lạ
    đáng ngạc nhiên, khó hiểu
    ánh mắt nhìn rất lạ
    nói gì lạ vậy!
    không lấy gì làm lạ
    Đồng nghĩa:

    Động từ

    lấy làm ngạc nhiên, khó hiểu (về điều gì hay người nào đó)
    anh còn lạ gì tính nó!
    chuyện ấy có ai lạ đâu

    Phụ từ

    đến mức độ cao khác thường, đáng ngạc nhiên
    mùa đông mà ấm áp lạ
    trong người khó chịu lạ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X