-
Động từ
di chuyển ngược chiều với sự di chuyển vừa nói đến trước đó
- kẻ đi người lại
- đánh kẻ chạy đi, chứ ai đánh người chạy lại
di chuyển trong phạm vi gần, đến chỗ của mình, của người thân quen hoặc những nơi xung quanh mình
- con lại đây với mẹ!
- mời cụ lại nhà
- anh ngồi đây, tôi lại đằng này có chút việc
từ biểu thị sự lặp, sự tái diễn của một hoạt động vì lí do nào đó thấy là cần thiết
- đập đi xây lại
- điều đó cần phải suy nghĩ lại
- đoạn này nên viết lại
từ dùng phối hợp với đi trước đó để biểu thị sự lặp, sự tái diễn nhiều lần của cùng một hành động, một hiện tượng hay của hai hành động, hai hiện tượng ngược nhau nhưng thuộc cùng một phạm trù
- đọc đi đọc lại mà vẫn chưa hiểu
- hỏi đi, hỏi lại cặn kẽ
- mấy lần chết đi sống lại
từ biểu thị tính chất ngược chiều của hoạt động so với một hoạt động khác trước đó (đã nói hoặc đã biết)
- bán lại cái xe
- trả lại tiền thừa
- cãi lại
từ biểu thị tính chất ngược chiều của một hoạt động hay một quá trình hướng về cái ở đằng sau, cái đã qua, cái ban đầu
- xe lùi lại
- nhớ lại chuyện cũ
- người như trẻ lại
từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm quy tụ về một chỗ hoặc thu nhỏ, thu hẹp phạm vi của hoạt động hay quá trình
- dồn lại thành một đống
- xích lại gần nhau
- nằm co người lại
Phụ từ
từ biểu thị tính chất lặp, tái diễn hay tiếp nối của một hoạt động, một hiện tượng
- trời lại mưa
- bệnh cũ lại tái phát
- đâu lại vào đấy cả
từ biểu thị hoạt động, tính chất trái với lẽ thường của sự việc, hiện tượng
- đã không biết lại còn cãi
- sao lại nghĩ thế?
- "Hoa tàn mà lại thêm tươi, Trăng tàn mà lại hơn mười rằm xưa." (TKiều)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ