• Danh từ

    đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/16 cân ta, tức khoảng 37,8 gram
    kẻ tám lạng, người nửa cân (tng)
    Đồng nghĩa: lạng ta
    tên gọi thông thường của 100 gram
    mua 2 lạng thịt
    1 cân là bằng 10 lạng

    Động từ

    đưa ngang lưỡi dao vào để cắt lấy những lớp mỏng
    lạng bớt mỡ
    lạng thịt ra khỏi xương
    xẻ thành những tấm mỏng
    súc gỗ được lạng thành từng tấm mỏng

    Động từ

    nghiêng sang một bên, mất thăng bằng trong giây lát
    xe lạng sang một bên đường
    người lạng đi, chực ngã

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X