• Tính từ

    có nhiệt độ thấp hơn nhiều so với mức được coi là trung bình, gây cảm giác khó chịu
    trời se lạnh
    nước lạnh
    không khí lạnh tràn về
    môi hở răng lạnh (tng)
    Trái nghĩa: nóng
    có cảm giác lạnh hoặc cảm giác tương tự (thường do sợ hãi)
    bàn tay lạnh ngắt
    mặc thêm áo cho đỡ lạnh
    ánh trăng sáng lạnh
    tỏ ra không có chút tình cảm gì trong quan hệ người với người
    cái nhìn rất lạnh
    giọng nói cứ lạnh như không
    làm mặt lạnh
    (màu) thiên về xanh, gợi cảm giác lạnh lẽo
    dùng gam màu lạnh
    Trái nghĩa: nóng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X