-
Tính từ
có nhiệt độ thấp hơn nhiều so với mức được coi là trung bình, gây cảm giác khó chịu
- trời se lạnh
- nước lạnh
- không khí lạnh tràn về
- môi hở răng lạnh (tng)
- Trái nghĩa: nóng
có cảm giác lạnh hoặc cảm giác tương tự (thường do sợ hãi)
- bàn tay lạnh ngắt
- mặc thêm áo cho đỡ lạnh
- ánh trăng sáng lạnh
tỏ ra không có chút tình cảm gì trong quan hệ người với người
- cái nhìn rất lạnh
- giọng nói cứ lạnh như không
- làm mặt lạnh
(màu) thiên về xanh, gợi cảm giác lạnh lẽo
- dùng gam màu lạnh
- Trái nghĩa: nóng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ