• Động từ

    (cây cối) bị ngả rủ xuống, không đủ sức đứng thẳng
    lúa lả xuống mặt ruộng
    "Hải đường lả ngọn đông lân, Giọt sương gieo nặng, cành xuân la đà." (TKiều)

    Tính từ

    ở trạng thái bị kiệt sức đến mức người như rũ xuống, không làm gì nổi nữa
    mệt lả người
    đói lả
    Đồng nghĩa: lử

    Phụ từ

    (bay) lúc lên cao lúc xuống thấp, chao liệng một cách mềm mại
    "Cái cò bay lả bay la, Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng." (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X