• Động từ

    bỏ đi, tránh đi chỗ khác một cách lặng lẽ, không muốn cho người khác nhận thấy
    lảng đi mất
    "Ngảnh đi, chợt nói, chợt cười, Cáo say, chàng đã tính bài lảng ra." (TKiều)
    chuyển sang chuyện khác, nhằm tránh vấn đề nào đó
    đuối lí bèn lảng chuyện

    Tính từ

    (Phương ngữ) nghễnh ngãng
    già rồi nên tai bị lảng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X