• Danh từ

    (Phương ngữ) bùn
    lội ao vớt lầm

    Tính từ

    có nhiều bùn hay bụi cuộn lên làm đục, làm bẩn
    nước ao đục lầm lên
    con đường đất bụi lầm
    bị phủ lên một lớp dày bùn đất, bụi bặm
    con đường lầm bùn đất
    quần áo lầm bụi

    Động từ

    nhận thức cái nọ ra cái kia, do sơ ý hay không biết
    hiểu lầm nhau
    vào lầm nhà
    mua lầm hàng giả
    Đồng nghĩa: lẫn, lộn, nhầm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X