• Động từ

    nhận nhầm cái nọ ra cái kia, do không phân biệt được sự khác nhau
    lẫn cô chị với cô em
    cầm lẫn mũ của người khác
    Đồng nghĩa: lầm, lộn
    ở vào tình trạng không nhận đúng sự vật, hiện tượng, do trí nhớ bị giảm sút
    nói lẫn
    già rồi nên bị lẫn
    xen vào giữa những thứ khác khiến khó tách biệt cái nọ với cái kia
    gạo lẫn nhiều thóc
    thịt nạc có lẫn ít mỡ
    đi lẫn vào đám đông

    Phụ từ

    từ dùng phối hợp với nhau để biểu thị tác động qua lại, hai chiều
    giúp đỡ lẫn nhau
    học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau
    chửi bới lẫn nhau

    Kết từ

    cùng với, và
    làm cả ngày lẫn đêm
    giúp đỡ cả vật chất lẫn tinh thần
    mất cả chì lẫn chài

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X