• Danh từ

    bộ phận của nỏ hay bẫy dùng tạo sức bật để phóng tên hay để sập bẫy
    lẫy nỏ
    bật lẫy

    Động từ

    (trẻ nhỏ) tự lật được người, chuyển từ nằm ngửa sang nằm sấp
    bé đang tập lẫy
    Đồng nghĩa: lật

    Động từ

    (Phương ngữ) dỗi
    nói lẫy
    giận lẫy

    Tính từ

    (răng mọc) lệch, nhô một phần ra khỏi hàng
    chiếc răng mọc lẫy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X