• Tính từ

    (run) mạnh và liên tiếp, không sao kìm giữ được
    rét run lập cập
    hai hàm răng va vào nhau lập cập
    Đồng nghĩa: bần bật
    vội vã một cách khó nhọc, vì mất bình tĩnh
    lập cập ra mở cửa
    lập cập thu dọn đồ đạc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X